Trang đầu Sản phẩm và ứng dụng/Chủng loại sản phẩm
Chia sẻ
In Đánh dấu trang này
Chủng loại sản phẩm
Tìm kiếm trang web
CASE dùng Polyether polyol >>
Muốn biết thêm chi tiết
CHE-204
Giới thiệu
Polyether polyol CHE-204 là hợp chất khơi mào từ hợp chất chứa nhóm hydro hoạt tính, được hình thành bằng cách trùng hợp mở vòng propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether thông dụng không có BHT, được sử dụng rộng rãi.Sản phẩm này có các đặc tính của độ ẩm thấp và ion kali thấp, và chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các lớp phủ polyurethane.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học. Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g) 265-295 GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước(%) ≤0.08 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.08 GB/T 12008.5-2010
Hàm lượng ion Kaly(ppm) ≤5 GB/T 12008.4-2009
Màu sắc(Pt/Co) ≤50 GB/T 605-2006

 

 

 

CHE-204 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Muốn biết thêm chi tiết
CHE-210
Giới thiệu
Hợp chất polyether polyol CHE-210 có chứa nhóm hydro hoạt tính là chất khơi mào, được hình thành bằng cách trùng hợp mở vòng propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether thông dụng không có BHT, được sử dụng rộng rãi.Sản phẩm này có các đặc tính của độ ẩm thấp và ion kali thấp, và chủ yếu được sử dụng trong sản xuất chất kết dính polyurethane và chất đàn hồi.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g) 107-117   GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước(%) ≤0.05 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.05 GB/T 12008.5-2010
pH 5.0-7.0 GB/T 12008.2-2010  Phụ lục B
Hàm lượng ion Kaly(ppm) ≤5 GB/T 12008.4-2009
Màu sắc(Pt/Co) ≤50 GB/T 605-2006
Độ nhớt mPa·s(25℃) 130-190 GB/T 12008.7-2010

 

 

 

CHE-210 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Muốn biết thêm chi tiết
CHE-220
Giới thiệu
Polyether polyol CHE-220 là hợp chất khơi mào từ hợp chất chứa nhóm hydro hoạt tính, được tổng hợp bằng cách trùng hợp mở vòng propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether thông dụng không có BHT, được sử dụng rộng rãi.Sản phẩm này có đặc tính không bão hòa thấp.Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất sơn, chất bịt kín, chất kết dính và chất đàn hồi.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g) 54-58 GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước(%) ≤0.05 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.05 GB/T 12008.5-2010
pH 5.0-7.0 GB/T 12008.2-2010  Phụ lục B
Màu sắc(Pt/Co) ≤30 GB/T 605-2006
Không bão hòa(mol/Kg) ≤0.010 GB/T 12008.6-2010
Dư lượng propylene oxit (PO)(ppm) ≤25 CH-ZB-JS-001-2012

 

 

 

CHE-220 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Muốn biết thêm chi tiết
CHE-303
Giới thiệu
Polyether polyol CHE-303 là hợp chất khơi mào từ hợp chất chứa nhóm hydro hoạt tính, được hình thành bằng cách trùng hợp mở vòng propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether không chứa BHT, không amin được sử dụng trong sản xuất sơn và chất kết dính.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g) 450-490 GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước(%) ≤0.10 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.10 GB/T 12008.5-2010
Màu sắc(Pt/Co) ≤50 GB/T 605-2006
Hàm lượng ion Kaly (ppm) ≤5 GB/T 12008.4-2009

 

 

 

CHE-303 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Muốn biết thêm chi tiết
CHE-304
Giới thiệu
Polyether polyol CHE-304 là một hợp chất khơi mào từ một hợp chất chứa nhóm hydro hoạt tính, được hình thành bằng cách trùng hợp mở vòng propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether không chứa BHT, không amin được sử dụng trong sản xuất sơn và chất kết dính.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g) 380-420 GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước (%) ≤0.05 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.10 GB/T 12008.5-2010
Độ nhớt mPa·s(25℃) 330-410 GB/T 12008.7-2010
Màu sắc(Pt/Co) ≤50 GB/T 605-2006
Hàm lượng ion Kaly (ppm) ≤5 GB/T 12008.4-2009

 

 

 

CHE-304 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Muốn biết thêm chi tiết
CHE-305
Giới thiệu
Polyether polyol CHE-305 là hợp chất khơi mào từ hợp chất chứa nhóm hydro hoạt tính, được hình thành bằng cách trùng hợp mở vòng propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether phục hồi chậm không có BHT, không amin, có thể được sử dụng để tạo ra miếng bọt đàn hồi chậm và chất liệu xốp.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g)  310-335 GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước(%) ≤0.08 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.10 GB/T 12008.5-2010
Màu sắc(Pt/Co) ≤50 GB/T 605-2006
Hàm lượng ion Kaly (ppm) ≤5 GB/T 12008.4-2009

 

 

 

CHE-305 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Muốn biết thêm chi tiết
CHE-2028
Giới thiệu
Polyether polyol CHE-2028 là hợp chất khơi mào có chứa các hợp chất chứa nhóm hydro hoạt tính, được hình thành bằng cách trùng hợp mở vòng propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether thông dụng không có BHT, được sử dụng rộng rãi.Sản phẩm này có đặc tính không bão hòa thấp.Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất chất đàn hồi polyurethane và chất kết dính.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g) 26.5-29.5 GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước(%) ≤0.05 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.05 GB/T 12008.5-2010
pH 5.0-7.0 GB/T 12008.2-2010   Phụ lục B
Màu sắc(Pt/Co) ≤50 GB/T 605-2006
Không bão hòa(mol/Kg) ≤0.010 GB/T 12008.6-2010
Dư lượng propylene oxit (PO)(ppm) ≤25 CH-ZB-JS-001-2012

 

 

 

CHE-2028 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Muốn biết thêm chi tiết
CHED-28
Giới thiệu
Polyether polyol CHED-28 là một hợp chất khơi maoaf có chứa một hợp chất chứa nhóm hydro hoạt tính, được hình thành bằng cách trùng hợp mở vòng của ethylene oxide và propylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác.Sản phẩm này là một polyether không có BHT, không amin, phản ứng cao, không bão hòa thấp, ược sử dụng trong sản xuất chất đàn hồi polyurethane microcellular, lớp phủ polyurethane, vv.
Quy cách
Bề ngoài Chất lỏng nhớt đồng nhất không có chất lơ lửng và không có tạp chất cơ học Kiểm tra bằng mắt
Giá trị Hydroxyl(mgKOH/g) 26.5-29.5 GB/T 12008.3-2009
Hàm lượng nước(%) ≤0.05 GB/T 22313-2008/
ISO 14897:2002
Giá trị axit(mgKOH/g) ≤0.05 GB/T 12008.5-2010
pH 5.0-7.0 GB/T 12008.2-2010   Phụ lục B
Hàm lượng ion Kaly (ppm) ≤5 GB/T 12008.4-2009
Màu sắc(Pt/Co) ≤50 GB/T 605-2006
Độ nhớt  mPa·s(25℃) 700-1000 GB/T 12008.7-2010

 

 

 

CHED-28 Công nghệ thông tin xin hãy nhấp vào đây
Theo dõi chúng tôi
Liên kết

Công ty TNHH cổ phần công nghệ hoá học Chang Hua

Số 20, đường Bắc Kinh, Khu công nghiệp hóa chất quốc tế Dương Tử Giang, thành phố Trương Gia Cảng

Điện thoại: +86-512-35003561

Fax.: +86-512-35003522-8001

Công ty TNHH cổ phần công nghệ hoá học Chang Hua

Số 20, đường Bắc Kinh, Khu công nghiệp hóa chất quốc tế Dương Tử Giang, thành phố Trương Gia Cảng

Điện thoại: +86-512-35003561

Fax.: +86-512-35003522-8001

Chia sẻ
Tuyên bố pháp lý Liên hệ chúng tôi Sơđồ trang web

Copyright © 2017 Công ty TNHH cổ phần công nghệ hoá học Chang Hua   Lưu giữ tất cả bản quyền  苏ICP备12062727号